555win cung cấp cho bạn một cách thuận tiện, an toàn và đáng tin cậy [tá lả phỏm zingplay]
Tra cứu từ điển Việt Việt online. Nghĩa của từ 'tá' trong tiếng Việt. tá là gì? Tra cứu từ điển trực tuyến.
29 thg 4, 2025 · 1. Tá là gì? Tá (trong tiếng Anh là “Lieutenant Colonel” cho cấp quân hàm) là danh từ chỉ cấp quân hàm của sĩ quan trong quân đội, nằm giữa cấp uý và cấp tướng. Cấp tá thường …
Trợ từ (Từ cũ, Văn chương) từ biểu thị ý thương cảm khi hỏi (vừa có nghĩa nghi vấn, vừa có nghĩa cảm thán, nay ít dùng) 'Trông tin nhạn biết là đâu tá?, Tâm tình này ai tả cho nên.' (TDLH)
Tá là gì: Danh từ: cấp quân hàm của sĩ quan trên cấp uý, dưới cấp tướng, Danh từ: số gộp chung mười hai đơn vị làm một; cũng dùng để chỉ số lượng...
Đây được coi là một trong những thuật ngữ gọi số lâu đời nhất trong lịch sử thế giới. Theo đó, một tá tá, hay còn được gọi là một gốt, sẽ tương đương với 144 (12 2). Một tá mười ba (baker's dozen, …
Danh từ tá Cấp quân hàm của sĩ quan trên cấp uý, dưới cấp tướng. Số gộp chung mười hai đơn vị làm một. Một tá kim băng. Nửa tá bút chì.
1 ngày trước · Vì sao lại gọi 12 là 'tá'? Giải thích: - Cách gọi này xuất phát từ phương Tây, từ thời La Mã cổ đại người ta đã dùng ngón cái đếm đốt trên những ngón còn lại (12 đốt thành một nhóm). - …
Bài viết được đề xuất: